Tin tức
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Báo cáo 3 công khai năm học 2019-2020

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    UBND HUYỆN CHÂU THÀNH

TRƯỜNG THCS.TT CHÂU THÀNH                             

                                                                  THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở, năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

8

9

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

 

Hoàn thành chương trình tiểu học

Xếp loại hai mặt giáo dục ở lớp 6 từ trung bình trở lên

 

Xếp loại hai mặt giáo dục ở lớp 7 từ trung bình trở lên

Xếp loại hai mặt giáo dục ở lớp 8 từ trung bình trở lên

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 

Theo khung PPCT của sở GD&ĐT

2019 - 2020

Theo khung PPCT của sở GD&ĐT

2019 - 2020

Theo khung PPCT của sở GD&ĐT

2019 - 2020

Theo khung PPCT của sở GD&ĐT

2019 - 2020

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình – nhà trường và xã hội

- Có thái độ học tập đúng đắn, cầu tiến, chăm chỉ.

 

 

IV

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

-Tổ chức sinh hoạt tập thể, hoạt động ngoài giờ lên lớp, thể dục thể thao, tham gia các phong trào thi đua theo chủ điểm, tổ chức các hội thi

 

 

V

 

Kết quả năng, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

* Lên lớp thẳng: 699/728 = 96%

   Học sinh giỏi – khá: 385/728 = 52,9%

   Học sinh trung bình: 312/728 = 42,9%

   Học sinh giỏi cấp Huyện trở lên: 64/728 = 8,8%

* Hạnh kiểm tốt – khá: 649/728 = 89,1% 

   Hạnh kiểm trung bình: 79/728 = 10,9%

*100 % học sinh rèn luyện sức khỏe tốt.

VI

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

 

Lên lớp 7

 

 

Lên lớp 8

 

 

Lên lớp 9

 

Lên lớp 10 (hệ chính quy hoặc hệ bổ túc)

176

183

176

166

                                                        

                                                                        TT Châu Thành, ngày        tháng  12  năm 2019

                                                                                               HIỆU TRƯỞNG

                                              

 

                           

 

Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

UBND HUYỆN CHÂU THÀNH

TRƯỜNG THCS TT CHÂU THÀNH

                    

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở

Học kỳ I - năm học 2019 – 2020

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 6

Lớp7

Lớp8

Lớp9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

720

184

191

180

165

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

497

 (69,03%)

128 (69,57%)

129 (67,54%)

112 (62,22%)

128 (77,58%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

188 (26,11%)

49 (26,63%)

57 (29,84%)

53 (29,44%)

29 (17,58%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

34

(4,72%)

07

(3,8%)

05 (2,62%)

14 (7,78%)

08 (4,85%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

01

(0,14%)

/

/

01

(0,56%)

/

II

Số học sinh chia theo học lực

720

184

191

180

165

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

109

(15,14%)

23 (12,5%)

34 (17,8%)

16 (8,89%)

36 (21,82%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

212

(29,44%)

53 (28,8%)

58 (30,37%)

45 (25,0%)

56 (33,94%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

282 (39,17%)

75 (40,76%)

69 (36,13%)

75 (41,67%)

63 (38,18%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

109 (15,14%)

29 (15,76%)

28 (14,66%)

42 (23,33%)

10 (6,06%)

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

08 (1,11%)

04 (2,17%)

02 (1,05%)

02 (1,11%)

/

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

1

1

 

 

 

1

Cấp huyện

1

1

 

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

 

 

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

 

 

 

 

 

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

 

 

 

 

 

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

376/344

102/82

105/86

95/85

74/91

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

392

114

103

91

84

                                                                                    TT Châu Thành, ngày         tháng 12  năm 2019

                                                                                              HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

                                                                   Võ Thành Tâm

                                                  

 

 

                                                                       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 11

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

UBND HUYỆN CHÂU THÀNH

TRƯỜNG THCS .TT CHÂU THÀNH

 

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở,

HKI năm học 2019 – 2020

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

14

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

14

-

1

Phòng học kiên cố

08

 

2

Phòng học bán kiên cố

06

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

5

Số phòng học bộ môn

03

 

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

 

7

Bình quân lớp/phòng học

02/01

 

8

Bình quân học sinh/lớp

33

 

III

Số điểm trường

 

 

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

11.705

16.25

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

10.493

14.57

VI

Tổng diện tích các phòng

1.216

 

1

Diện tích phòng học  (m2)

896

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

192

 

3

Diện tích thư viện (m2)

64

 

3

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

4

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

64

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

4

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

4

 

1.1

Khối lớp 6

1

1bộ/lớp

1.2

Khối lớp 7

1

1bộ/lớp

1.3

Khối lớp 8

1

1bộ/lớp

1.4

Khối lớp 9

1

1bộ/lớp

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện còn thiếu so với quy định

4

 

2.1

Khối lớp 6

1

1bộ/lớp

2.2

Khối lớp 7

1

1bộ/lớp

2.3

Khối lớp 8

1

1bộ/lớp

2.4

Khối lớp 9

1

1bộ/lớp

5

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

19

38HS/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

10

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

4

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

4

 

5

Thiết bị khác…

0

 

..

………

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

10

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

 

2

Cát xét

3

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

2

 

5

Thiết bị khác…

0

 

..

………

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0

XI

Nhà ăn

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

0

0

0

XIII

Khu nội trú

0

0

0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

1

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGĐT ngày 28/03/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                                             

                                                                  TT Châu Thành, ngày       tháng  12 năm 2019

                                                                                               HIỆU TRƯỞNG

                                                                           

 

                                                         

                                                                  

 

 

 

 

 

 

                                                                                         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 12

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

UBND HUYỆN CHÂU THÀNH

TRƯỜNG THCS .TT CHÂU THÀNH

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở, Học kì I năm học 2019 - 2020

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 58

 

 

 49

 

15

39 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

52

 

 

47 

 5

 

 

14

38 

 

 

 

 

 

1

Toán

 8

 

 

 7

 

 

 3

 

 

 

 

 

2

 4

 

 

 4

 

 

 

 

 4

 

 

 

 

 

3

Hóa

 4

 

 

 4

 

 

 

 1

 3

 

 

 

 

 

4

Sinh

 5

 

 

 5

 

 

 

 1

 4

 

 

 

 

 

5

Tin học

2

 

 

1

1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

6

Văn

8

 

 

8

 

 

 

2

6

 

 

 

 

 

7

Sử

3

 

 

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

8

GDCD

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

9

Địa

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

10

Tiếng anh

6

 

 

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

11

Âm nhạc

2

 

 

1

1

 

 

1

1

 

 

 

 

 

12

Mỹ thuật

2

 

 

1

1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

13

Thể dục

3

 

 

2

1

 

 

2

1

 

 

 

 

 

14

Ngữ văn Khmer

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 1

 

 2

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bảo vệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tạp vụ

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                  TT Châu Thành, ngày        tháng        năm 2019

                                                                                               HIỆU TRƯỞNG