Báo cáo 3 công khai năm học 2018-2019
06/01/2020
Biểu mẫu 09
(Kèm theo
Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
PHÒNG GD&Đ CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS.TT CHÂU THÀNH
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
8
|
9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Hoàn thành chương trình tiểu học
|
Xếp loại hai mặt giáo dục ở lớp 6 từ trung bình
trở lên
|
Xếp loại hai mặt giáo dục ở lớp 7 từ trung bình
trở lên
|
Xếp loại hai mặt giáo dục ở lớp 8 từ trung bình
trở lên
|
II
|
Chương trình giáo dục mà
cơ sở giáo dục thực hiện
|
Theo
khung PPCT của sở GD&ĐT
2018 -
2019
|
Theo
khung PPCT của sở GD&ĐT
2018
- 2019
|
Theo
khung PPCT của sở GD&ĐT
2018
- 2019
|
Theo
khung PPCT của sở GD&ĐT
2018
- 2019
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa
cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập
của học sinh
|
- Phối hợp chặt chẽ giữa gia đình – nhà trường và xã hội
- Có thái độ học tập đúng đắn, cầu tiến, chăm chỉ.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học
tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
-Tổ chức sinh hoạt tập thể, hoạt động ngoài giờ lên lớp, thể dục thể
thao, tham gia các phong trào thi đua theo chủ điểm, tổ chức các hội thi: Hái
hoa dân chủ, trưng bày gian hàng thực phẩm, tổ chức các trò chơi dân gian,
thi nghi thức đội,...
|
V
|
Kết quả năng, phẩm chất,
học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
* Lên lớp: 727/764 = 95,15%
Học sinh giỏi – khá: 436/729 - 59,8%
Học sinh trung bình: 278/729 - 38,1%
Học sinh giỏi cấp Huyện trở lên: 61/729 -
8,4%
* Hạnh kiểm tốt
– khá: 705/729 - 96,7%
Hạnh kiểm trung bình: 24/729 - 3,3%
*100 % học sinh rèn luyện sức khỏe tốt.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Lên lớp 7
|
Lên lớp 8
|
Lên lớp 9
|
Lên lớp 10 (hệ chính quy hoặc hệ bổ túc)
|
186
|
196
|
183
|
149
|
TT Châu Thành, ngày 15 tháng
9 năm 2018
KT. HIỆU TRƯỞNG
P.
HIỆU TRƯỞNG
Biểu mẫu 10
(Kèm theo
Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS TT CHÂU THÀNH
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục
thực tế của trường trung học cơ sở
năm học 2018 – 2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp7
|
Lớp8
|
Lớp9
|
I
|
Số học sinh
chia theo hạnh kiểm
|
733
|
199
|
184
|
180
|
170
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
530
(72,3%)
|
151
(75,9%)
|
117
(63,6%)
|
124
(68,9%)
|
138
(81,2%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
151
(20,6%)
|
33
(16,6%)
|
55
(29,9%)
|
36
(20,0%)
|
27
(15,9%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
50
(6,8%)
|
15
(7,5%)
|
11
(6,0%)
|
19
(10,6%)
|
5
(2,9%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
2
(0,3%)
|
|
1
(0,5%)
|
1
(0,5%)
|
|
II
|
Số học sinh
chia theo học lực
|
733
|
199
|
184
|
180
|
170
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
134
(18,3%)
|
31
(15,6%)
|
32
(17,4%)
|
39
(21,7%)
|
32
(18,8%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
254
(34,6%)
|
65 (32,7%)
|
61
(33,2%)
|
50
(27,8%)
|
78
(45,9%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
321
(43,8%)
|
95
(47,7%)
|
85
(46,2%)
|
81
(45,0%)
|
60
(35,3%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
16
(2,2%)
|
4
(2,0%)
|
5
(2,7%)
|
7
(3,9%)
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
8
(1,1%)
|
4
(2,0%)
|
1
(0,5%)
|
3
(1,6%)
|
|
III
|
Tổng hợp kết
quả cuối năm
|
733
|
199
|
184
|
180
|
170
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
703
(95,9%)
|
191
(95,6%)
|
172
(93,5%)
|
170
(94,4%)
|
170
(100%)
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
134
(18,3%)
|
31
(15,6%)
|
32
(17,4%)
|
32
(17,8%)
|
39
(22,9%)
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
253
(34,5%)
|
65
(32,7%)
|
61
(33,2%)
|
78
(43,3%)
|
49
(28,8%)
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
23
(3,1%)
|
5
(2,5%)
|
9
(4,9%)
|
9
(5,0%)
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
7
(1,0%)
|
3
(1,5%)
|
3
(1,6%)
|
1
(0,6%)
|
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
32
|
9
|
5
|
11
|
7
|
IV
|
Số học sinh đạt
giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự
xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
170
|
|
|
|
170
|
VI
|
Số học sinh
được công nhận tốt nghiệp
|
170
|
|
|
|
170
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
32
(18,8%)
|
|
|
|
32
(18,8%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
78
(45,9%)
|
|
|
|
78
(45,9%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
60
(35,3%)
|
|
|
|
60
(35,3%)
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ
đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng
số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số
học sinh nữ
|
369/364
|
114/85
|
96/88
|
86/94
|
73/97
|
IX
|
Số học sinh dân tộc
thiểu số
|
400
|
111
|
96
|
96
|
97
|
TT
Châu Thành, ngày 04 tháng 06
năm 2019
KT. HIỆU TRƯỞNG
P.
HIỆU TRƯỞNG
Trần Quốc Bảo
Biểu mẫu 11
(Kèm theo
Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS .TT CHÂU THÀNH
|
|
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường
trung học cơ sở,
năm học 2018 – 2019
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
14
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
8
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
6
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
/
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
/
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
2
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
2
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
2/1
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
38
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
|
-
|
IV
|
Tổng số diện
tích đất (m2)
|
11.704,8
|
15,56
|
V
|
Tổng diện tích sân
chơi, bãi tập (m2)
|
10.248,8
|
13,62
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
1408
|
1,87
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
896
|
1,19
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
64
|
1,68
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
64
|
|
3
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
0
|
|
4
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)
|
64
|
|
VII
|
Tổng số thiết
bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
4
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết
bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
4
|
|
1.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
1bộ/lớp
|
1.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
1bộ/lớp
|
1.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
1bộ/lớp
|
1.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
1bộ/lớp
|
2
|
Tổng số thiết
bị dạy học tối thiểu hiện còn thiếu so với quy định
|
4
|
|
2.1
|
Khối lớp 6
|
1
|
1bộ/lớp
|
2.2
|
Khối lớp 7
|
1
|
1bộ/lớp
|
2.3
|
Khối lớp 8
|
1
|
1bộ/lớp
|
2.4
|
Khối lớp 9
|
1
|
1bộ/lớp
|
5
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi
tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
19
|
40HS/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng
chung khác
|
10
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
2
|
|
2
|
Cát xét
|
4
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
4
|
|
5
|
Thiết bị khác…
|
0
|
|
..
|
………
|
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị
đang sử dụng
|
10
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
2
|
|
2
|
Cát xét
|
4
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
4
|
|
5
|
Thiết bị khác…
|
0
|
|
..
|
………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh
bán trú
|
0
|
0
|
0
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
1
|
1
|
1/1
|
32
|
16/16
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGĐT ngày 28/03/2011
của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày
11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp
vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát
điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
TT Châu Thành, ngày 04 tháng
06 năm 2019
KT. HIỆU TRƯỞNG
P.
HIỆU TRƯỞNG
Trần
Quốc Bảo
Biểu mẫu 12
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS .TT CHÂU THÀNH
|
|
THÔNG BÁO
Công
khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường
trung học cơ sở, năm học 2018 - 2019
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trình
độ đào tạo
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn
nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới
TC
|
Hạng
III
|
Hạng
II
|
Hạng
I
|
Xuất
sắc
|
Khá
|
Trung
bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản
lý và nhân viên
|
59
|
|
|
50
|
7
|
|
2
|
17
|
38
|
|
16
|
38
|
1
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
53
|
|
|
48
|
5
|
|
|
16
|
37
|
|
16
|
36
|
1
|
|
1
|
Toán
|
8
|
|
|
7
|
1
|
|
|
3
|
5
|
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Lý
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
3
|
|
1
|
|
3
|
Hóa
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
4
|
Sinh
|
6
|
|
1
|
5
|
|
|
|
2
|
4
|
|
3
|
3
|
|
|
5
|
Tin học
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
|
2
|
1
|
|
1
|
2
|
|
|
6
|
Văn
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
2
|
6
|
|
2
|
6
|
|
|
7
|
Sử
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
8
|
GDCD
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
9
|
Địa
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
10
|
Tiếng anh
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
2
|
4
|
|
|
6
|
|
|
11
|
Âm nhạc
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
12
|
Mỹ thuật
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
13
|
Thể dục
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
|
2
|
1
|
|
|
3
|
|
|
14
|
Ngữ văn Khmer
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người
huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bảo vệ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tạp vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Châu Thành, ngày 04 tháng
06 năm 2019
KT. HIỆU TRƯỞNG
P.
HIỆU TRƯỞNG
Trần
Quốc Bảo
|